Đọc nhanh: 斧头 (phủ đầu). Ý nghĩa là: búa; rìu; lưỡi búa, vố. Ví dụ : - 两柄斧头 hai cây búa. - 斧头杀手很有意思 Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.. - 相比于斧头我更害怕这块破布 Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
Ý nghĩa của 斧头 khi là Danh từ
✪ búa; rìu; lưỡi búa
斧子
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vố
砍竹、木等用的金属工具, 头呈楔形, 装有木柄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧头
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 他 抓 着 斧头 的 柯
- Anh ấy cầm cán rìu.
- 他 再次 挥动 他 的 斧头
- Anh ấy vẫy tiếp cái rìu của anh ấy.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斧头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斧头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
斧›