Đọc nhanh: 斧削 (phủ tước). Ý nghĩa là: phủ chính (nhờ người khác chữa hộ bài văn).
Ý nghĩa của 斧削 khi là Danh từ
✪ phủ chính (nhờ người khác chữa hộ bài văn)
斧正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧削
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 板斧
- rìu to bản
- 这 把 斧子 卷 了 刃 了
- Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 斧柄 很 结实
- Cán rìu rất chắc chắn.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 封建 剥削
- bóc lột theo lối phong kiến
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斧削
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斧削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm削›
斧›