斧削 fǔxuē

Từ hán việt: 【phủ tước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斧削" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ tước). Ý nghĩa là: phủ chính (nhờ người khác chữa hộ bài văn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斧削 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斧削 khi là Danh từ

phủ chính (nhờ người khác chữa hộ bài văn)

斧正

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧削

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • - 刮削 guāxiāo 钱财 qiáncái

    - cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 板斧 bǎnfǔ

    - rìu to bản

  • - zhè 斧子 fǔzi juǎn le rèn le

    - Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.

  • - 甘冒 gānmào 斧钺 fǔyuè chén

    - dám chịu hình phạt nặng để trình bày.

  • - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - yòng 刀削 dāoxiāo

    - Cô ấy dùng dao để gọt lê.

  • - 铅笔 qiānbǐ 削尖 xiāojiān le

    - vót nhọn bút chì rồi.

  • - 两柄 liǎngbǐng 斧头 fǔtóu

    - hai cây búa

  • - 斧柄 fǔbǐng hěn 结实 jiēshí

    - Cán rìu rất chắc chắn.

  • - 手里 shǒulǐ zuàn zhe 一把 yībǎ 斧子 fǔzi

    - Trong tay nắm chặt một cây búa.

  • - yòng 斧头 fǔtóu 那个 nàgè 箱子 xiāngzi 劈开 pīkāi le

    - Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.

  • - 悬崖 xuányá 削壁 xuēbì

    - vách núi cao dựng đứng

  • - 正在 zhèngzài 削梨 xuēlí

    - Anh ấy đang gọt lê.

  • - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

  • - 封建 fēngjiàn 剥削 bōxuē

    - bóc lột theo lối phong kiến

  • - 英格兰队 yīnggélánduì 某些 mǒuxiē 主力 zhǔlì 运动员 yùndòngyuán 受伤 shòushāng ér 使 shǐ 攻球 gōngqiú 削弱 xuēruò

    - Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斧削

Hình ảnh minh họa cho từ 斧削

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斧削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKHML (金大竹一中)
    • Bảng mã:U+65A7
    • Tần suất sử dụng:Cao