Đọc nhanh: 斧钺 (phủ việt). Ý nghĩa là: búa rìu (binh khí thời cổ); hình phạt nặng; trọng hình; chỉ trích nặng nề. Ví dụ : - 甘冒斧钺以陈。 dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
Ý nghĩa của 斧钺 khi là Danh từ
✪ búa rìu (binh khí thời cổ); hình phạt nặng; trọng hình; chỉ trích nặng nề
斧和钺,古代兵器,用于斩刑借指重刑
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧钺
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 板斧
- rìu to bản
- 这 把 斧子 卷 了 刃 了
- Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 斧柄 很 结实
- Cán rìu rất chắc chắn.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 斧 锧
- máy chém; dao chém (hình cụ thời xưa.)
- 他 抓 着 斧头 的 柯
- Anh ấy cầm cán rìu.
- 他 再次 挥动 他 的 斧头
- Anh ấy vẫy tiếp cái rìu của anh ấy.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 这 把 石斧 是 古代 的 遗物
- Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.
- 斧 锯鼎 镬 ( 指 古代 残酷 的 刑具 )
- rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斧钺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斧钺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斧›
钺›