镰刀斧头 liándāo fǔtóu

Từ hán việt: 【liêm đao phủ đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "镰刀斧头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêm đao phủ đầu). Ý nghĩa là: búa liềm (cờ của Liên Xô, tượng trưng cho lao động nông thôn và vô sản).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 镰刀斧头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 镰刀斧头 khi là Danh từ

búa liềm (cờ của Liên Xô, tượng trưng cho lao động nông thôn và vô sản)

the hammer and sickle (flag of USSR, symbolizing rural and proletarian labor)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镰刀斧头

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 镰刀 liándāo 磨得 módé 飞快 fēikuài

    - cái liềm mài rất bén.

  • - 一把 yībǎ 亮光光 liàngguāngguāng de 镰刀 liándāo

    - một chiếc liềm sáng loáng.

  • - 月亮 yuèliang 形容 xíngróng chéng 一把 yībǎ 镰刀 liándāo

    - Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.

  • - 两柄 liǎngbǐng 斧头 fǔtóu

    - hai cây búa

  • - yòng 斧头 fǔtóu 那个 nàgè 箱子 xiāngzi 劈开 pīkāi le

    - Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.

  • - zhuā zhe 斧头 fǔtóu de

    - Anh ấy cầm cán rìu.

  • - 再次 zàicì 挥动 huīdòng de 斧头 fǔtóu

    - Anh ấy vẫy tiếp cái rìu của anh ấy.

  • - 斧头 fǔtóu 杀手 shāshǒu hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.

  • - yòng 斧头 fǔtóu 砍掉 kǎndiào le 朽烂 xiǔlàn de 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.

  • - 老汉 lǎohàn zài 一门心思 yīménxīnsī 地磨 dìmó zhe 镰刀 liándāo

    - ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

  • - 他用 tāyòng dāo le 一头 yītóu zhū

    - Anh ta dùng dao mổ một con lợn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镰刀斧头

Hình ảnh minh họa cho từ 镰刀斧头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镰刀斧头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKHML (金大竹一中)
    • Bảng mã:U+65A7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCITC (重金戈廿金)
    • Bảng mã:U+9570
    • Tần suất sử dụng:Trung bình