Đọc nhanh: 斧头斧子 (phủ đầu phủ tử). Ý nghĩa là: cái rìu (Đồ đạc trong nhà).
Ý nghĩa của 斧头斧子 khi là Danh từ
✪ cái rìu (Đồ đạc trong nhà)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧头斧子
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 板斧
- rìu to bản
- 这 把 斧子 卷 了 刃 了
- Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 他 抓 着 斧头 的 柯
- Anh ấy cầm cán rìu.
- 他 再次 挥动 他 的 斧头
- Anh ấy vẫy tiếp cái rìu của anh ấy.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斧头斧子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斧头斧子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
子›
斧›