Hán tự: 斥
Đọc nhanh: 斥 (xích). Ý nghĩa là: trách; quở trách; khiển trách; trách mắng, mở rộng; tăng lên; khuếch trương, trinh sát; mật thám. Ví dụ : - 他被老板怒斥了一顿。 Anh ấy bị sếp quở trách một trận.. - 她因迟到被老师申斥。 Cô ấy bị giáo viên trách mắng vì đi trễ.. - 经理严厉斥责了他的行为。 Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.
Ý nghĩa của 斥 khi là Động từ
✪ trách; quở trách; khiển trách; trách mắng
责备
- 他 被 老板 怒斥 了 一顿
- Anh ấy bị sếp quở trách một trận.
- 她 因 迟到 被 老师 申斥
- Cô ấy bị giáo viên trách mắng vì đi trễ.
- 经理 严厉 斥责 了 他 的 行为
- Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mở rộng; tăng lên; khuếch trương
扩展
- 他 决定 斥地 新 的 农田
- Anh ấy quyết định mở rộng đất nông nghiệp mới.
- 公司 计划 斥地 市场
- Công ty lên kế hoạch mở rộng thị trường.
✪ trinh sát; mật thám
侦察
- 他 是 一名 优秀 的 斥候
- Anh ta là một trinh sát xuất sắc.
- 斥骑 在 前方 发现 了 敌人 的 踪迹
- Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.
✪ gạt bỏ; bắt rời bỏ; xích
使离开
- 他 被 斥退 了
- Anh ấy đã bị sa thải.
- 他 被 斥 逐出 国
- Anh ta bị trục xuất khỏi nước.
✪ chi; chi ra; trả tiền
支付; 拿出(钱)
- 他斥 巨资 购买 了 一栋 豪宅
- Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.
- 公司 斥资 开发新 产品
- Công ty rót vốn để phát triển sản phẩm mới.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 斥 khi là Danh từ
✪ đất mặn
斥卤
- 这片 土地 是 斥 卤
- Mảnh đất này là đất mặn.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 斥 khi là Tính từ
✪ nhiều
多
- 市场 充斥 着 各种 商品
- Thị trường đầy rẫy các loại hàng hóa.
- 街道 上 充斥 着 车辆
- Đường phố đầy rẫy xe cộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斥
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 厉声 斥责
- nghiêm nghị khiển trách.
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 商店 里 充斥 着 人群
- Cửa hàng chật kín người.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 他 被 斥退 了
- Anh ấy đã bị sa thải.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 斥卖 房产
- bán đi bất động sản.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 新 政策 遭到 排斥
- Chính sách mới bị bài xích.
- 屏斥 奸邪
- xua đuổi gian tà
- 他 被 斥 逐出 国
- Anh ta bị trục xuất khỏi nước.
- 受 了 一通 呵斥
- bị mắng một trận.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斥›