chì

Từ hán việt: 【xích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xích). Ý nghĩa là: trách; quở trách; khiển trách; trách mắng, mở rộng; tăng lên; khuếch trương, trinh sát; mật thám. Ví dụ : - 。 Anh ấy bị sếp quở trách một trận.. - 。 Cô ấy bị giáo viên trách mắng vì đi trễ.. - 。 Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trách; quở trách; khiển trách; trách mắng

责备

Ví dụ:
  • - bèi 老板 lǎobǎn 怒斥 nùchì le 一顿 yīdùn

    - Anh ấy bị sếp quở trách một trận.

  • - yīn 迟到 chídào bèi 老师 lǎoshī 申斥 shēnchì

    - Cô ấy bị giáo viên trách mắng vì đi trễ.

  • - 经理 jīnglǐ 严厉 yánlì 斥责 chìzé le de 行为 xíngwéi

    - Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mở rộng; tăng lên; khuếch trương

扩展

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 斥地 chìdì xīn de 农田 nóngtián

    - Anh ấy quyết định mở rộng đất nông nghiệp mới.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 斥地 chìdì 市场 shìchǎng

    - Công ty lên kế hoạch mở rộng thị trường.

trinh sát; mật thám

侦察

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 斥候 chìhòu

    - Anh ta là một trinh sát xuất sắc.

  • - 斥骑 chìqí zài 前方 qiánfāng 发现 fāxiàn le 敌人 dírén de 踪迹 zōngjì

    - Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.

gạt bỏ; bắt rời bỏ; xích

使离开

Ví dụ:
  • - bèi 斥退 chìtuì le

    - Anh ấy đã bị sa thải.

  • - bèi chì 逐出 zhúchū guó

    - Anh ta bị trục xuất khỏi nước.

chi; chi ra; trả tiền

支付; 拿出(钱)

Ví dụ:
  • - 他斥 tāchì 巨资 jùzī 购买 gòumǎi le 一栋 yīdòng 豪宅 háozhái

    - Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.

  • - 公司 gōngsī 斥资 chìzī 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty rót vốn để phát triển sản phẩm mới.

  • - chì le 一大笔钱 yīdàbǐqián 用于 yòngyú 慈善 císhàn

    - Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đất mặn

斥卤

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì shì chì

    - Mảnh đất này là đất mặn.

  • - 农民 nóngmín 无法 wúfǎ zài chì shàng 种植 zhòngzhí

    - Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.

  • - chì 面积 miànjī 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhiều

Ví dụ:
  • - 市场 shìchǎng 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 商品 shāngpǐn

    - Thị trường đầy rẫy các loại hàng hóa.

  • - 街道 jiēdào shàng 充斥 chōngchì zhe 车辆 chēliàng

    - Đường phố đầy rẫy xe cộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 痛斥 tòngchì 国贼 guózéi

    - lên án kịch liệt bọn quốc tặc

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 老板 lǎobǎn bǎn zhe 面孔 miànkǒng 训斥 xùnchì rén

    - Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.

  • - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • - 厉声 lìshēng 斥责 chìzé

    - nghiêm nghị khiển trách.

  • - 异性相吸 yìxìngxiāngxī 同性相斥 tóngxìngxiāngchì

    - dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.

  • - 商店 shāngdiàn 充斥 chōngchì zhe 人群 rénqún

    - Cửa hàng chật kín người.

  • - 街头 jiētóu 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 小摊贩 xiǎotānfàn

    - Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.

  • - 因为 yīnwèi 建筑 jiànzhù zhè xíng 充斥 chōngchì zhe 贪污腐败 tānwūfǔbài

    - Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.

  • - bèi 斥退 chìtuì le

    - Anh ấy đã bị sa thải.

  • - 至于 zhìyú píng 学说 xuéshuō 相信 xiāngxìn 我能 wǒnéng 驳斥 bóchì

    - Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.

  • - 斥卖 chìmài 房产 fángchǎn

    - bán đi bất động sản.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 打官腔 dǎguānqiāng 训斥 xùnchì rén

    - hở ra là lên giọng trách mắng người khác.

  • - 农民 nóngmín 无法 wúfǎ zài chì shàng 种植 zhòngzhí

    - Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.

  • - 妇女 fùnǚ bèi 排斥 páichì 寺院 sìyuàn 之外 zhīwài 使得 shǐde 她们 tāmen hěn 难过 nánguò

    - Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.

  • - xīn 政策 zhèngcè 遭到 zāodào 排斥 páichì

    - Chính sách mới bị bài xích.

  • - 屏斥 bǐngchì 奸邪 jiānxié

    - xua đuổi gian tà

  • - bèi chì 逐出 zhúchū guó

    - Anh ta bị trục xuất khỏi nước.

  • - shòu le 一通 yítòng 呵斥 hēchì

    - bị mắng một trận.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斥

Hình ảnh minh họa cho từ 斥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+1 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Xích
    • Nét bút:ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMY (竹一卜)
    • Bảng mã:U+65A5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa