Đọc nhanh: 嗔斥 (sân xích). Ý nghĩa là: quở trách, mắng.
Ý nghĩa của 嗔斥 khi là Động từ
✪ quở trách
to rebuke
✪ mắng
to scold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗔斥
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 厉声 斥责
- nghiêm nghị khiển trách.
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 商店 里 充斥 着 人群
- Cửa hàng chật kín người.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 他 被 斥退 了
- Anh ấy đã bị sa thải.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 斥卖 房产
- bán đi bất động sản.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 新 政策 遭到 排斥
- Chính sách mới bị bài xích.
- 屏斥 奸邪
- xua đuổi gian tà
- 他 被 斥 逐出 国
- Anh ta bị trục xuất khỏi nước.
- 受 了 一通 呵斥
- bị mắng một trận.
- 嗔怪
- quở trách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嗔斥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗔斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗔›
斥›