偷工减料 tōugōngjiǎnliào

Từ hán việt: 【thâu công giảm liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偷工减料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu công giảm liệu). Ý nghĩa là: ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén (làm ăn giả dối, bớt xén nguyên liệu trong việc gia công các sản phẩm hàng hoá hoặc trong việc xây dựng công trình.), xớ; bớt xén.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偷工减料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偷工减料 khi là Thành ngữ

ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén (làm ăn giả dối, bớt xén nguyên liệu trong việc gia công các sản phẩm hàng hoá hoặc trong việc xây dựng công trình.)

不按照产品或工程所规定的质量要求而暗中搀 假或削减工序和用料

xớ; bớt xén

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷工减料

  • - 工资 gōngzī 无端 wúduān 被克减 bèikèjiǎn le

    - Lương bị giảm một cách vô cớ.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 为此 wèicǐ zhǎo le xīn 工作 gōngzuò

    - Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.

  • - de 工资收入 gōngzīshōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.

  • - 社工 shègōng 桌上 zhuōshàng yǒu de 资料夹 zīliàojiā

    - Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.

  • - tōu le de 酱料 jiàngliào 配方 pèifāng

    - Bạn đã lấy trộm nước sốt của tôi!

  • - 工业原料 gōngyèyuánliào 种类 zhǒnglèi duō

    - nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng quē 材料 cáiliào

    - Dự án này thiếu vật liệu.

  • - 工地 gōngdì yǒu 很多 hěnduō 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.

  • - 建筑 jiànzhù 部门 bùmén 不断 bùduàn 减少 jiǎnshǎo 对非 duìfēi 熟练工人 shúliàngōngrén bàn 熟练工人 shúliàngōngrén de 使用 shǐyòng

    - Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.

  • - 津贴 jīntiē 帮助 bāngzhù 员工 yuángōng 减轻 jiǎnqīng 生活 shēnghuó 负担 fùdān

    - Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.

  • - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 备料 bèiliào 以便 yǐbiàn 如期 rúqī 开工 kāigōng

    - Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.

  • - 介绍 jièshào le 制备 zhìbèi gāi 颜料 yánliào de 配方 pèifāng 生产工艺 shēngchǎngōngyì

    - Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。

  • - 加料 jiāliào 工人 gōngrén

    - công nhân nạp liệu.

  • - 购买 gòumǎi 工料 gōngliào

    - mua nguyên vật liệu

  • - qǐng 减少 jiǎnshǎo 使用 shǐyòng 塑料袋 sùliàodài

    - Xin hãy hạn chế sử dụng túi nilon.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 货币 huòbì 升值 shēngzhí jiù 可以 kěyǐ 说成 shuōchéng 此消彼长 cǐxiāobǐzhǎng

    - Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia

  • - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 耐火材料 nàihuǒcáiliào

    - Nhà máy này sản xuất vật liệu chịu lửa.

  • - 原材料 yuáncáiliào 已经 yǐjīng 不差什么 bùchàshíme le 只是 zhǐshì 开工日期 kāigōngrìqī hái méi 确定 quèdìng

    - nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偷工减料

Hình ảnh minh họa cho từ 偷工减料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷工减料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao