Đọc nhanh: 草草了事 (thảo thảo liễu sự). Ý nghĩa là: làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyện, bốc hốt.
Ý nghĩa của 草草了事 khi là Thành ngữ
✪ làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyện
仓促、马虎、漫不经心的处置
✪ bốc hốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草草了事
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 这件 事 不能 过于 草率
- Việc này không thể quá vội vàng.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 草绿 了 , 春天 来 了
- Cỏ đã xanh, mùa xuân đến rồi.
- 草草了事
- làm qua loa cho xong chuyện
- 草草了事
- qua loa cho xong chuyện.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 石头 押 住 了 小草
- Đá đè chặt lên cỏ rồi.
- 他 艸了 几页 草稿
- Anh ấy đã nháp vài trang.
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 草原 上 支起 了 帐幕
- lều bạt dựng trên đồng cỏ.
- 他们 草创 了 一个 团队
- Họ đã sáng lập một đội nhóm.
- 莱 地上 长满 了 野草
- Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.
- 碧草 覆盖 了 整个 山坡
- Cỏ xanh phủ kín cả sườn đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草草了事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草草了事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
事›
草›