Đọc nhanh: 步子 (bộ tử). Ý nghĩa là: bước chân; bước; bước đi; nhịp đi; bước nhảy; điệu nhảy; dáng đi. Ví dụ : - 放慢步子 bước đi thong thả. - 队伍的步子走得很整齐。 bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
Ý nghĩa của 步子 khi là Danh từ
✪ bước chân; bước; bước đi; nhịp đi; bước nhảy; điệu nhảy; dáng đi
脚步
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 队伍 的 步子 走 得 很 整齐
- bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
So sánh, Phân biệt 步子 với từ khác
✪ 步伐 vs 步子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
- 我 夸奖 了 孩子 的 进步
- Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.
- 孩子 跑步 时 跌倒 了
- Đứa trẻ bị ngã khi chạy.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 身躯 臃肿 , 步子 缓慢
- thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
- 他 跑步 时 鞋子 发出 咯咯 声
- Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".
- 我们 沿着 树行子 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.
- 她 的 裙子 太瘦 , 迈 不 开步
- Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.
- 孩子 步入 好奇 的 阶段
- Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.
- 她 经常 和 汉子 一起 散步
- Cô ấy thường đi dạo cùng chồng.
- 队伍 的 步子 走 得 很 整齐
- bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
步›