步子 bùzi

Từ hán việt: 【bộ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "步子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ tử). Ý nghĩa là: bước chân; bước; bước đi; nhịp đi; bước nhảy; điệu nhảy; dáng đi. Ví dụ : - bước đi thong thả. - 。 bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 步子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 步子 khi là Danh từ

bước chân; bước; bước đi; nhịp đi; bước nhảy; điệu nhảy; dáng đi

脚步

Ví dụ:
  • - 放慢 fàngmàn 步子 bùzi

    - bước đi thong thả

  • - 队伍 duìwǔ de 步子 bùzi zǒu hěn 整齐 zhěngqí

    - bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh

So sánh, Phân biệt 步子 với từ khác

步伐 vs 步子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 弟弟 dìdì 跑步 pǎobù hǎn 加油 jiāyóu

    - Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"

  • - 孩子 háizi 一步 yībù 一步 yībù zǒu

    - Đứa trẻ bước từng bước một.

  • - 放慢 fàngmàn 步子 bùzi

    - bước đi thong thả

  • - 稳健 wěnjiàn de 步子 bùzi

    - bước đi vững vàng

  • - 夸奖 kuājiǎng le 孩子 háizi de 进步 jìnbù

    - Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.

  • - 孩子 háizi 跑步 pǎobù shí 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ bị ngã khi chạy.

  • - 身子 shēnzi tǐng hěn zhí 步伐 bùfá 稳健 wěnjiàn

    - Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.

  • - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • - de 学习 xuéxí 本来 běnlái hěn hǎo 由于 yóuyú 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì 现在 xiànzài 退步 tuìbù le

    - Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

  • - 身躯 shēnqū 臃肿 yōngzhǒng 步子 bùzi 缓慢 huǎnmàn

    - thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.

  • - 跑步 pǎobù shí 鞋子 xiézi 发出 fāchū 咯咯 gēgē shēng

    - Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 树行子 shùhàngzi 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.

  • - de 裙子 qúnzi 太瘦 tàishòu mài 开步 kāibù

    - Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.

  • - 孩子 háizi 步入 bùrù 好奇 hàoqí de 阶段 jiēduàn

    - Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.

  • - 经常 jīngcháng 汉子 hànzi 一起 yìqǐ 散步 sànbù

    - Cô ấy thường đi dạo cùng chồng.

  • - 队伍 duìwǔ de 步子 bùzi zǒu hěn 整齐 zhěngqí

    - bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh

  • - 天晴 tiānqíng de 日子 rìzi 老人家 lǎorénjiā huò dào 城外 chéngwài 散步 sànbù huò dào 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 步子

Hình ảnh minh họa cho từ 步子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao