Đọc nhanh: 阶梯教室 (giai thê giáo thất). Ý nghĩa là: Giảng đường.
Ý nghĩa của 阶梯教室 khi là Danh từ
✪ Giảng đường
阶梯教室一般多见于大学,在一些中小学也可见。这种教室面积大,容纳人数多,但其最大特点在于其地板是阶梯状逐渐升高的,离讲台越远,地面越高,从而座椅就越高,这样就使得远离讲台、座位靠后的学生能够清楚地看见黑板和讲台,而不会被前排学生挡住视线。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶梯教室
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 教室 日志
- nhật ký lớp học
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 教室 有点 吵
- Phòng học hơi ồn một chút.
- 教室 很 干净
- Phòng học rất sạch sẽ.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 我们 去 教室 吧
- Chúng ta đến lớp học nhé.
- 教室 的 灯亮 着
- Đèn phòng học đang sáng.
- 教室 里 有 学生 丛
- Trong lớp học có đám học sinh.
- 教室 里 有 一百个 学生
- Trong lớp có một trăm học sinh.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阶梯教室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阶梯教室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
教›
梯›
阶›