Đọc nhanh: 教室里 (giáo thất lí). Ý nghĩa là: Trong lớp học. Ví dụ : - 教室里很安静。 Trong lớp học rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 教室里 khi là Danh từ
✪ Trong lớp học
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教室里
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 我 把 手机 忘 在 教室 里 了
- Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.
- 教室 里 有 学生 丛
- Trong lớp học có đám học sinh.
- 教室 里 有 一百个 学生
- Trong lớp có một trăm học sinh.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 教室 里 半个 人影 都 没 看到
- Trong lớp học không nhìn thấy một bóng người.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 教室 里 不准 吃 东西
- Không được phép ăn uống trong lớp học.
- 老师 们 在 教室 里
- Các thầy cô đang ở trong lớp.
- 教室 里 挤满 了 学生
- Lớp học chật kín học sinh.
- 教室 里 沉默 了 好 一会儿
- Cả lớp im lặng mất một lúc.
- 教室 里 充满 了 轻松 的 空气
- Lớp học tràn ngập không khí thoải mái
- 孩子 们 从 教室 里 突出
- Bọn trẻ xông ra khỏi lớp học.
- 教室 里 飘来 一阵 歌声
- Trong lớp vang lên tiếng hát.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教室里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教室里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
教›
里›