Đọc nhanh: 大教室 (đại giáo thất). Ý nghĩa là: Phòng học lớn; giảng đường. Ví dụ : - 这两间大教室已经分配给我们了. These two large classrooms have been allocated to us.
Ý nghĩa của 大教室 khi là Danh từ
✪ Phòng học lớn; giảng đường
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大教室
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 教室 日志
- nhật ký lớp học
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 教室 很 干净
- Phòng học rất sạch sẽ.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 您 能 给 我 换 一间 大 教室 吗 ?
- Bác có thể giúp cháu đổi một phòng học lớn hơn không ạ?
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大教室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大教室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
室›
教›