Đọc nhanh: 感觉过敏 (cảm giác quá mẫn). Ý nghĩa là: giác loạn.
Ý nghĩa của 感觉过敏 khi là Động từ
✪ giác loạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉过敏
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 孩子 需要 感觉 到 安全
- Trẻ em cần cảm thấy an toàn.
- 我 感觉 到 他 的 息息
- Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 他 的 感觉 很 敏锐
- Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 我们 感觉 这 一步 走得 为时过早 了
- Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.
- 他 现在 感觉 很 难过
- Anh ấy bây giờ đang cảm thấy rất buồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感觉过敏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感觉过敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
敏›
觉›
过›