感觉过敏 gǎnjué guòmǐn

Từ hán việt: 【cảm giác quá mẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感觉过敏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm giác quá mẫn). Ý nghĩa là: giác loạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感觉过敏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 感觉过敏 khi là Động từ

giác loạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉过敏

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 不住 búzhù 叹气 tànqì 感觉 gǎnjué hěn 失望 shīwàng

    - Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.

  • - 感觉 gǎnjué 疼痛 téngtòng ma

    - Bạn có cảm thấy đau không?

  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 饿 è

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.

  • - 感觉 gǎnjué 上臂 shàngbì 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.

  • - 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé hěn yǒu 感觉 gǎnjué

    - Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.

  • - yǒu zài 身边 shēnbiān 感觉 gǎnjué hěn 安心 ānxīn

    - Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 孩子 háizi 需要 xūyào 感觉 gǎnjué dào 安全 ānquán

    - Trẻ em cần cảm thấy an toàn.

  • - 感觉 gǎnjué dào de 息息 xīxī

    - Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 安逸 ānyì de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác an nhàn này.

  • - gǒu de 鼻子 bízi hěn 敏感 mǐngǎn

    - Mũi của chó rất thính.

  • - 感觉 gǎnjué shuā 手机 shǒujī 时间 shíjiān 过得 guòdé hǎo kuài

    - Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.

  • - de 感觉 gǎnjué hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué zhè 一步 yībù 走得 zǒudé 为时过早 wéishíguòzǎo le

    - Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.

  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy bây giờ đang cảm thấy rất buồn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感觉过敏

Hình ảnh minh họa cho từ 感觉过敏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感觉过敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao