Đọc nhanh: 麻木 (ma mộc). Ý nghĩa là: tê; sự tê; tê tê; cuồng; ê, lãnh đạm, thờ ơ; dại, mê mệt (với việc gì đó); dại. Ví dụ : - 两腿有点麻木。 hai chân hơi tê tê.
✪ tê; sự tê; tê tê; cuồng; ê
由于局部长时间受压迫、接触低温或某些化学物质,或由于神经系统发生某些疾患等, 身体的某部分发生像蚂蚁爬那样不舒服的感觉, 这种现象叫麻较严重时局部感觉完全丧失, 这种现象叫木 麻木,泛指发麻的感觉
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
✪ lãnh đạm, thờ ơ; dại
✪ mê mệt (với việc gì đó); dại
So sánh, Phân biệt 麻木 với từ khác
✪ 麻木 vs 麻痹
✪ 麻醉 vs 麻木
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻木
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 木匣
- tráp gỗ; hộp gỗ
- 木筏
- bè cây
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 木讷
- hiền như khúc gỗ.
- 木屐
- guốc gỗ.
- 木栅
- hàng rào gỗ
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
麻›