Hán tự: 敏
Đọc nhanh: 敏 (mẫn). Ý nghĩa là: minh mẫn; nhanh nhạy; nhạy cảm, thông minh; nhanh trí, họ Mẫn. Ví dụ : - 他的反应非常敏捷。 Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.. - 她的头脑很敏捷。 Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.. - 孩子们敏而多智。 Bọn trẻ thông minh và hiểu biết.
Ý nghĩa của 敏 khi là Tính từ
✪ minh mẫn; nhanh nhạy; nhạy cảm
灵敏;敏捷
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
✪ thông minh; nhanh trí
聪明
- 孩子 们 敏 而 多智
- Bọn trẻ thông minh và hiểu biết.
- 他敏于 思考问题
- Anh ấy thông minh trong việc suy nghĩ vấn đề.
Ý nghĩa của 敏 khi là Danh từ
✪ họ Mẫn
(Mǐn) 姓
- 他 姓敏
- Anh ấy họ Mẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏
- Tôi dị ứng với hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 我 的 舌头 很 灵敏
- Lưỡi của tôi rất nhạy.
- 我 对 猫 毛 过敏
- Tôi dị ứng lông mèo.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 听觉 灵敏
- thính giác nhạy bén
- 动作 灵敏
- động tác nhanh nhẹn.
- 这闸 很 灵敏
- Cái phanh này rất nhạy.
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 敬谢不敏
- thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敏›