Đọc nhanh: 花粉过敏 (hoa phấn quá mẫn). Ý nghĩa là: dị ứng phấn hoa. Ví dụ : - 花粉过敏让我打喷嚏。 Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
Ý nghĩa của 花粉过敏 khi là Danh từ
✪ dị ứng phấn hoa
人体对花粉这种过敏原产生的异常免疫反应
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花粉过敏
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 那朵 鲜花 漂亮 不过
- Đóa hoa ấy đẹp tuyệt vời.
- 我 对 海鲜 过敏
- Tôi dị ứng với hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 这花 的 美塞过 那花
- Vẻ đẹp của bông hoa này vượt xa bông hoa kia.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 过 了 几天 花 就 败 了
- Đã qua vài ngày hoa tàn rồi.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 他 对 批评 过敏
- Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 这个 花粉 让 我 过敏
- Phấn hoa này khiến tôi dị ứng.
- 他 对 花生 过敏
- Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花粉过敏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花粉过敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敏›
粉›
花›
过›