Đọc nhanh: 敌探 (địch tham). Ý nghĩa là: gián điệp; thám báo; do thám (của quân địch).
Ý nghĩa của 敌探 khi là Danh từ
✪ gián điệp; thám báo; do thám (của quân địch)
敌方派遣的刺探我方机密的间谍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌探
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 探查 敌情
- thăm dò tình hình địch
- 派 人 刺探 敌军 动静
- Phái người đi thăm dò hành động của quân địch.
- 敌人 常派 人 刺探 军情
- Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌探
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm探›
敌›