Đọc nhanh: 棋逢敌手 (kì phùng địch thủ). Ý nghĩa là: xem 棋逢對手 | 棋逢对手.
Ý nghĩa của 棋逢敌手 khi là Thành ngữ
✪ xem 棋逢對手 | 棋逢对手
see 棋逢對手|棋逢对手 [qí féng duì shǒu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋逢敌手
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 先手棋
- thế cờ thượng phong
- 后手 棋
- thế cờ bị động
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 他 被 称为 围棋 国手
- Anh ấy được gọi là tuyển thủ quốc gia.
- 比 技术 , 咱们 几个 都 不是 他 的 敌手
- so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 他 有 一手 好 棋艺
- Anh ấy có kỹ năng chơi cờ giỏi.
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棋逢敌手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棋逢敌手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
敌›
棋›
逢›