Đọc nhanh: 故态复萌 (cố thái phục manh). Ý nghĩa là: chứng nào tật nấy; lặp lại tình trạng cũ. Ví dụ : - 他是个经过改造的罪犯,然而仍有可能故态复萌。 Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
Ý nghĩa của 故态复萌 khi là Thành ngữ
✪ chứng nào tật nấy; lặp lại tình trạng cũ
旧日的习气或老毛病重新出现
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故态复萌
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 故态复萌
- tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
- 恢复 常态
- khôi phục lại trạng thái bình thường
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 他 的 态度 有 反复
- Thái độ của anh ấy có thay đổi.
- 他 复述 了 这个 故事
- Anh ấy đã tường thuật lại câu chuyện này.
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故态复萌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故态复萌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
态›
故›
萌›