旧态复萌 jiù tài fù méng

Từ hán việt: 【cựu thái phục manh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旧态复萌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cựu thái phục manh). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旧态复萌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旧态复萌 khi là Thành ngữ

xem 故態復萌 | 故态复萌

see 故態復萌|故态复萌 [gù tài fù méng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧态复萌

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 哥哥 gēge de shān 有些 yǒuxiē jiù le

    - Quần áo của anh trai có chút cũ.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 故态复萌 gùtàifùméng

    - tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.

  • - 光复旧物 guāngfùjiùwù

    - xây dựng lại đất nước cũ.

  • - 光复旧物 guāngfùjiùwù

    - phục chế đồ cũ

  • - 恢复 huīfù 常态 chángtài

    - khôi phục lại trạng thái bình thường

  • - 古旧 gǔjiù 书画 shūhuà 本身 běnshēn 千态万状 qiāntàiwànzhuàng

    - tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau

  • - de 态度 tàidù yǒu 反复 fǎnfù

    - Thái độ của anh ấy có thay đổi.

  • - 旧病 jiùbìng yòu 复发 fùfā le

    - Bệnh cũ lại tái phát rồi.

  • - 新生事物 xīnshēngshìwù zhèng 处于 chǔyú 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài

    - Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.

  • - 这个 zhègè rén 显示 xiǎnshì 出对 chūduì 戏剧界 xìjùjiè de 守旧 shǒujiù 态度 tàidù

    - Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.

  • - 必须 bìxū 一切 yīqiè 恶感 ègǎn zài 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi 对抗 duìkàng 之前 zhīqián jiù 消灭 xiāomiè 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài 之中 zhīzhōng

    - Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.

  • - shì 经过 jīngguò 改造 gǎizào de 罪犯 zuìfàn 然而 ránér réng yǒu 可能 kěnéng 故态复萌 gùtàifùméng

    - Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旧态复萌

Hình ảnh minh họa cho từ 旧态复萌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧态复萌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Méng , Míng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAB (廿日月)
    • Bảng mã:U+840C
    • Tần suất sử dụng:Cao