Đọc nhanh: 旧态复萌 (cựu thái phục manh). Ý nghĩa là: xem 故態復萌 | 故态复萌.
Ý nghĩa của 旧态复萌 khi là Thành ngữ
✪ xem 故態復萌 | 故态复萌
see 故態復萌|故态复萌 [gù tài fù méng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧态复萌
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 故态复萌
- tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
- 光复旧物
- xây dựng lại đất nước cũ.
- 光复旧物
- phục chế đồ cũ
- 恢复 常态
- khôi phục lại trạng thái bình thường
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 他 的 态度 有 反复
- Thái độ của anh ấy có thay đổi.
- 旧病 又 复发 了
- Bệnh cũ lại tái phát rồi.
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
- 这个 人 显示 出对 戏剧界 的 守旧 态度
- Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧态复萌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧态复萌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
态›
旧›
萌›