攻下 gōng xià

Từ hán việt: 【công hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攻下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công hạ). Ý nghĩa là: chiếm lĩnh; chiếm đóng, đánh hạ, đánh bại; đánh thắng. Ví dụ : - 。 Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攻下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攻下 khi là Động từ

chiếm lĩnh; chiếm đóng

占领;夺得

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 边防战士 biānfángzhànshì zài 敌人 dírén 猛烈 měngliè 进攻 jìngōng xià 巍然 wēirán dòng

    - Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.

đánh hạ

攻克

đánh bại; đánh thắng

打败

đánh chiếm

攻击并占领 (敌方的据点)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻下

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 将军 jiāngjūn xià le 进攻 jìngōng lìng

    - Tướng quân hạ lệnh tấn công.

  • - 将军 jiāngjūn 下令 xiàlìng 部下 bùxià 攻城 gōngchéng

    - Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.

  • - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 进攻 jìngōng de 命令 mìnglìng

    - Tướng quân ra lệnh tấn công.

  • - 攻下 gōngxià 敌人 dírén de 桥头堡 qiáotóubǎo

    - hạ được lô cốt đầu cầu của địch.

  • - 攻不下 gōngbùxià

    - tấn công nhiều lần mà chưa xong

  • - 我们 wǒmen de 边防战士 biānfángzhànshì zài 敌人 dírén 猛烈 měngliè 进攻 jìngōng xià 巍然 wēirán dòng

    - Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.

  • - zài 我军 wǒjūn 有力 yǒulì 反击 fǎnjī xià 敌军 díjūn 攻势 gōngshì 已经 yǐjīng 衰弱 shuāiruò

    - trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.

  • - gōng 外语 wàiyǔ 下苦功 xiàkǔgōng

    - Cô ấy học ngoại ngữ rất chăm chỉ.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攻下

Hình ảnh minh họa cho từ 攻下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao