Đọc nhanh: 捆扎 (khổn trát). Ý nghĩa là: gói; cột; bó lại; chằng buộc; quấn bện; ôm ghì; ôm chặt; giằng buộc, buộc chằng chằng. Ví dụ : - 这批货物运送的时候,应该妥为包装捆扎。 khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.. - 把布袋口儿捆扎好。 cột miệng bao bố lại cho chặt.
Ý nghĩa của 捆扎 khi là Động từ
✪ gói; cột; bó lại; chằng buộc; quấn bện; ôm ghì; ôm chặt; giằng buộc
把东西捆在一 起 ,使不分散
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
✪ buộc chằng chằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆扎
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捆扎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捆扎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扎›
捆›