Đọc nhanh: 发出 (phát xuất). Ý nghĩa là: phát sinh; phát ra; nảy sinh (âm thanh, nghi vấn), phát biểu; tuyên bố; công bố (mệnh lệnh, chỉ thị), phát đi; gửi đi; khởi hành (hàng hoá, văn kiện). Ví dụ : - 发出笑声 phát ra tiếng cười. - 发出号召 công bố hiệu triệu. - 发出通告 công bố thông báo
Ý nghĩa của 发出 khi là Động từ
✪ phát sinh; phát ra; nảy sinh (âm thanh, nghi vấn)
发生 (声音、疑问等)
- 发出 笑声
- phát ra tiếng cười
✪ phát biểu; tuyên bố; công bố (mệnh lệnh, chỉ thị)
发表;发布 (命令、指示)
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 发出 通告
- công bố thông báo
✪ phát đi; gửi đi; khởi hành (hàng hoá, văn kiện)
送出 (货物、信件等);开出 (车辆等)
✪ bắn
射出 (枪弹、炮弹、火箭、电波、人造卫星等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发出
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
发›