cuān

Từ hán việt: 【soán.thoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (soán.thoán). Ý nghĩa là: vứt; bắn; quăng; liệng, làm vội; xông lên; lao vào; đổ xô, nổi giận; nổi cáu; phát cáu. Ví dụ : - 。 nước đến chân mới nhảy.. - 。 hắn nổi giận rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vứt; bắn; quăng; liệng

抛掷

làm vội; xông lên; lao vào; đổ xô

匆忙地做

Ví dụ:
  • - 临时 línshí xiàn cuān

    - nước đến chân mới nhảy.

nổi giận; nổi cáu; phát cáu

发怒

Ví dụ:
  • - 撺儿 cuānér le

    - hắn nổi giận rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 临时 línshí xiàn cuān

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 一再 yīzài 撺掇 cuānduō 我学 wǒxué 滑冰 huábīng

    - anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.

  • - shuō 本来 běnlái 不想 bùxiǎng zuò dōu shì 撺掇 cuānduō zuò de

    - nó nói thực ra nó không muốn làm, tất cả đều do mày xui nó làm.

  • - 撺儿 cuānér le

    - hắn nổi giận rồi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撺

Hình ảnh minh họa cho từ 撺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuān
    • Âm hán việt: Soán , Thoán
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJCL (手十金中)
    • Bảng mã:U+64BA
    • Tần suất sử dụng:Thấp