Đọc nhanh: 掂掇 (điêm xuyết). Ý nghĩa là: suy tính; cân nhắc; bàn bạc; thương lượng, tính toán; đánh giá; cho rằng. Ví dụ : - 你掂掇着办吧。 anh suy tính mà làm nhé.. - 我掂掇着这么办能行。 tôi cho rằng làm như thế có thể được.
Ý nghĩa của 掂掇 khi là Động từ
✪ suy tính; cân nhắc; bàn bạc; thương lượng
斟酌
- 你 掂掇 着 办 吧
- anh suy tính mà làm nhé.
✪ tính toán; đánh giá; cho rằng
估计
- 我 掂掇 着 这么 办能行
- tôi cho rằng làm như thế có thể được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掂掇
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 你 掂掇 着 办 吧
- anh suy tính mà làm nhé.
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 受人掇 弄
- bị người khác xúi giục
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
- 大家 掂 对 掂 对 , 看 怎么办 好
- mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 你 好好 掂量 掂量 老师 这句 话 的 分量
- anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.
- 掇拾 旧闻
- sưu tập tin cũ
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 你 快 把 桌子 拾掇 一下
- Bạn mau dọn dẹp cái bàn đi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 我 掂掇 着 这么 办能行
- tôi cho rằng làm như thế có thể được.
- 我 拾掇 了 一下 房间
- Tôi dọn phòng một chút.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
- 他 说 他 本来 不想 做 , 都 是 你 撺掇 他 做 的
- nó nói thực ra nó không muốn làm, tất cả đều do mày xui nó làm.
- 你 掂 一 掂 这块 铁有 多重
- anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掂掇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掂掇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掂›
掇›