Đọc nhanh: 掇臀捧屁 (xuyết đồn phủng thí). Ý nghĩa là: liếm ủng, để nâng mông và khen ngợi một cái rắm (thành ngữ); sử dụng những thứ bằng phẳng hơn để đạt được những gì người ta muốn, to con.
Ý nghĩa của 掇臀捧屁 khi là Thành ngữ
✪ liếm ủng
boot-licking
✪ để nâng mông và khen ngợi một cái rắm (thành ngữ); sử dụng những thứ bằng phẳng hơn để đạt được những gì người ta muốn
to hold up buttocks and praise a fart (idiom); to use flatter to get what one wants
✪ to con
to toady
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掇臀捧屁
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 他 臀 上 有 个 胎记
- Anh ấy có một vết bớt ở mông.
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 车 的 屁股 坏 了
- Đuôi xe bị hỏng.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掇臀捧屁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掇臀捧屁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›
捧›
掇›
臀›