• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
  • Pinyin: Cuān
  • Âm hán việt: Soán Thoán
  • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘窜
  • Thương hiệt:QJCL (手十金中)
  • Bảng mã:U+64BA
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 撺

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢺱

Ý nghĩa của từ 撺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Soán, Thoán). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Từ ghép với : Nó phát cáu rồi đấy, Chính anh xúi giục nó làm đấy., Nó phát cáu rồi đấy, Chính anh xúi giục nó làm đấy. Chi tiết hơn...

Soán
Thoán

Từ điển phổ thông

  • 1. ném, liệng, vứt
  • 2. làm dối, làm ẩu
  • 3. phát cáu, nổi giận
  • 4. dẫn dụ vào bẫy

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Làm dối, vội vã đối phó, quơ cào quơ cấu

- Không chuẩn bị trước để đến lúc sắp xảy ra mới vội vã đối phó

* ③ Phát cáu, nổi giận, tức giận

- Nó phát cáu rồi đấy

* 攛掇thoán xuyết [cuanduo] (khn) Xui, xúi, xúi giục

- Chính anh xúi giục nó làm đấy.

Từ điển phổ thông

  • 1. ném, liệng, vứt
  • 2. làm dối, làm ẩu
  • 3. phát cáu, nổi giận
  • 4. dẫn dụ vào bẫy

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Làm dối, vội vã đối phó, quơ cào quơ cấu

- Không chuẩn bị trước để đến lúc sắp xảy ra mới vội vã đối phó

* ③ Phát cáu, nổi giận, tức giận

- Nó phát cáu rồi đấy

* 攛掇thoán xuyết [cuanduo] (khn) Xui, xúi, xúi giục

- Chính anh xúi giục nó làm đấy.