cuān

Từ hán việt: 【thoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoản). Ý nghĩa là: đục băng, soán; như "soán (lấy búa chim phá vỡ lớp băng): soán tử" thoan; như "thoan (lấy búa phá băng)". Ví dụ : - 。 đục băng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đục băng

用冰镩凿 (冰)

Ví dụ:
  • - 镩冰 cuānbīng

    - đục băng.

soán; như "soán (lấy búa chim phá vỡ lớp băng): soán tử" thoan; như "thoan (lấy búa phá băng)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 镩冰 cuānbīng

    - đục băng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镩

Hình ảnh minh họa cho từ 镩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuān
    • Âm hán việt: Thoản
    • Nét bút:ノ一一一フ丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CJCL (金十金中)
    • Bảng mã:U+9569
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp