Đọc nhanh: 撮合 (toát hợp). Ý nghĩa là: làm mối; tác hợp; gán ghép. Ví dụ : - 她极力撮合他们俩。 Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.. - 我想撮合你们两个。 Tôi muốn làm mối cho hai bạn.
Ý nghĩa của 撮合 khi là Động từ
✪ làm mối; tác hợp; gán ghép
介绍促成;从中说合(多指婚姻)
- 她 极力 撮合 他们 俩
- Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.
- 我 想 撮合 你们 两个
- Tôi muốn làm mối cho hai bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮合
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 我 想 撮合 你们 两个
- Tôi muốn làm mối cho hai bạn.
- 她 极力 撮合 他们 俩
- Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撮合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撮合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
撮›