撮箕 cuō jī

Từ hán việt: 【toát ki】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撮箕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toát ki). Ý nghĩa là: ki hốt rác; dụng cụ hốt rác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撮箕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撮箕 khi là Danh từ

ki hốt rác; dụng cụ hốt rác

撮垃圾的簸箕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮箕

  • - 斗箕 dòujī

    - vân tay; dấu tay

  • - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi cuō zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.

  • - cuō 一点 yìdiǎn 胡椒粉 hújiāofěn

    - Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.

  • - 头上 tóushàng yǒu cuō 白头发 báitóufà

    - Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.

  • - cóng 罐子 guànzi cuō le 一点 yìdiǎn yào

    - Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.

  • - 论文 lùnwén 撮要 cuōyào

    - bản tóm tắt luận văn.

  • - 地上 dìshàng yǒu cuō máo

    - Trên mặt đất có một túm lông.

  • - zhǐ 需要 xūyào 一撮 yīzuǒ táng

    - Tôi chỉ cần một nhúm đường.

  • - 团箕 tuánjī 直径 zhíjìng shì 多少 duōshǎo

    - Cái nia đường kính là bao nhiêu?

  • - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • - 工作 gōngzuò 内容 nèiróng 撮要 cuōyào 报告 bàogào

    - báo cáo tóm tắt nội dung công tác.

  • - zài 报告 bàogào zhōng cuō le 关键点 guānjiàndiǎn

    - Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.

  • - 社会 shèhuì shàng yǒu cuō 贪官污吏 tānguānwūlì

    - Trong xã hội có một nhóm quan tham.

  • - 粪污 fènwū 毛块 máokuài cuō 蓬乱 péngluàn huò yǒu 粪污 fènwū 覆盖 fùgài de 养毛 yǎngmáo

    - Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.

  • - yòng 簸箕 bòjī 灰尘 huīchén cuō zǒu

    - Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.

  • - 瓜子皮 guāzǐpí ér 胡噜 húlū dào 簸箕 bòjī

    - gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.

  • - qǐng 这些 zhèxiē 纸屑 zhǐxiè cuō dào 一起 yìqǐ

    - Hãy vun những mẩu giấy này lại với nhau.

  • - cuō 芝麻 zhīma

    - một nhúm mè.

  • - zhè cuō rén 总是 zǒngshì 惹麻烦 rěmáfan

    - Nhóm người này luôn gây rắc rối.

  • - 所有 suǒyǒu de 房间 fángjiān dōu 装备 zhuāngbèi yǒu 电炉 diànlú 保持 bǎochí 室内 shìnèi cuō shì 15 20 de 常温 chángwēn

    - Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撮箕

Hình ảnh minh họa cho từ 撮箕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撮箕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuō , Zuǒ
    • Âm hán việt: Toát
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QASE (手日尸水)
    • Bảng mã:U+64AE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTMC (竹廿一金)
    • Bảng mã:U+7B95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình