Đọc nhanh: 撮箕 (toát ki). Ý nghĩa là: ki hốt rác; dụng cụ hốt rác.
Ý nghĩa của 撮箕 khi là Danh từ
✪ ki hốt rác; dụng cụ hốt rác
撮垃圾的簸箕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮箕
- 斗箕
- vân tay; dấu tay
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 我 撮 一点 胡椒粉
- Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 论文 撮要
- bản tóm tắt luận văn.
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 我 只 需要 一撮 糖
- Tôi chỉ cần một nhúm đường.
- 团箕 直径 是 多少
- Cái nia đường kính là bao nhiêu?
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 把 工作 内容 撮要 报告
- báo cáo tóm tắt nội dung công tác.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 她 用 簸箕 把 灰尘 撮 走
- Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 请 把 这些 纸屑 撮 到 一起
- Hãy vun những mẩu giấy này lại với nhau.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 这 撮 人 总是 惹麻烦
- Nhóm người này luôn gây rắc rối.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撮箕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撮箕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撮›
箕›