Đọc nhanh: 播越 (bá việt). Ý nghĩa là: Trôi nổi lưu lạc; lưu vong bất định. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhiên triều đình bá việt; tân hoàn kinh sư; viễn cận ngưỡng vọng; dĩ kí nhất triêu chi an 然朝廷播越; 新還京師; 遠近仰望; 以冀一朝之安 (Đệ thập tứ hồi) Nhưng triều đình xiêu dạt mãi; mới về được kinh đô; xa gần trông mong; ai cũng muốn được yên ổn một chút..
Ý nghĩa của 播越 khi là Tính từ
✪ Trôi nổi lưu lạc; lưu vong bất định. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhiên triều đình bá việt; tân hoàn kinh sư; viễn cận ngưỡng vọng; dĩ kí nhất triêu chi an 然朝廷播越; 新還京師; 遠近仰望; 以冀一朝之安 (Đệ thập tứ hồi) Nhưng triều đình xiêu dạt mãi; mới về được kinh đô; xa gần trông mong; ai cũng muốn được yên ổn một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播越
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 越野车
- xe việt dã
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 播越
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 播越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm播›
越›