撒谎 sāhuǎng

Từ hán việt: 【tát hoang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撒谎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tát hoang). Ý nghĩa là: nói dối; bịa đặt; bịa chuyện; nói điêu. Ví dụ : - ? Tại sao bạn lại nói dối?. - 。 Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.. - 。 Anh ấy thường xuyên nói dối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撒谎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 撒谎 khi là Động từ

nói dối; bịa đặt; bịa chuyện; nói điêu

说谎

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme yào 撒谎 sāhuǎng

    - Tại sao bạn lại nói dối?

  • - 为了 wèile 逃避责任 táobìzérèn ér 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.

  • - 经常 jīngcháng 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy thường xuyên nói dối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 撒谎

Chủ ngữ 1 + 对 + Chủ ngữ 2 +c撒谎

ai nói dối ai

Ví dụ:
  • - duì 妈妈 māma 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối mẹ.

  • - duì 老师 lǎoshī 撒谎 sāhuǎng

    - Cô ấy nói dối thầy giáo.

Động từ (喜欢/爱/不能/...) + 撒谎

hành động liên quan đến nói dối

Ví dụ:
  • - ài 撒谎 sāhuǎng 常常 chángcháng piàn 别人 biérén

    - Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.

  • - 不能 bùnéng 撒谎 sāhuǎng 这样 zhèyàng duì

    - Bạn không được nói dối, như vậy là không đúng.

撒谎 + 的 + Danh từ (人/孩子/样子/...)

"撒谎" đóng vai trò là định ngữ

Ví dụ:
  • - 撒谎 sāhuǎng de rén 值得 zhíde 信任 xìnrèn

    - Người nói dối không đáng tin cậy.

  • - 撒谎 sāhuǎng de 孩子 háizi 需要 xūyào 教育 jiàoyù

    - Trẻ nói dối cần được giáo dục.

撒 + 了/过/的/Số lượng个/完 + 谎

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - le 一个 yígè huǎng 结果 jiéguǒ bèi 发现 fāxiàn le

    - Anh ta đã nói dối và bị phát hiện.

  • - 撒过 sāguò 几个 jǐgè huǎng 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào

    - Cô ấy đã nói dối nhiều lần và mọi người đều biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒谎

  • - duì 妈妈 māma 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối mẹ.

  • - 因为 yīnwèi 撒谎 sāhuǎng 挨打 áidǎ le

    - Cô ấy bị đánh vì nói dối.

  • - ài 撒谎 sāhuǎng 常常 chángcháng piàn 别人 biérén

    - Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.

  • - 撒谎 sāhuǎng de rén 值得 zhíde 信任 xìnrèn

    - Người nói dối không đáng tin cậy.

  • - 从不 cóngbù 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy không bao giờ nói dối.

  • - 经常 jīngcháng 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy thường xuyên nói dối.

  • - 其二 qíèr shì 撒谎 sāhuǎng

    - Thứ hai là nói dối.

  • - 究竟 jiūjìng shì shuí zài 撒谎 sāhuǎng

    - Rốt cuộc là ai đang nói dối?

  • - jìng zài 面前 miànqián 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy vậy mà lại nói dối tôi.

  • - 不知 bùzhī xiū 总是 zǒngshì 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.

  • - 为了 wèile 逃避责任 táobìzérèn ér 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.

  • - duì 老师 lǎoshī 撒谎 sāhuǎng

    - Cô ấy nói dối thầy giáo.

  • - 无法 wúfǎ 容忍 róngrěn de 撒谎 sāhuǎng

    - Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.

  • - 怀疑 huáiyí zài 撒谎 sāhuǎng

    - Tôi nghi anh ấy đang nói dối.

  • - 为什么 wèishíme yào 撒谎 sāhuǎng

    - Tại sao bạn lại nói dối?

  • - 撒谎 sāhuǎng le 所以 suǒyǐ 心虚 xīnxū

    - Cô ấy nói dối nên cảm thấy lo sợ.

  • - 撒谎 sāhuǎng de 孩子 háizi 需要 xūyào 教育 jiàoyù

    - Trẻ nói dối cần được giáo dục.

  • - 不能 bùnéng 撒谎 sāhuǎng 这样 zhèyàng duì

    - Bạn không được nói dối, như vậy là không đúng.

  • - 他们 tāmen 怀疑 huáiyí 我们 wǒmen 撒谎 sāhuǎng le

    - Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.

  • - 妈妈 māma 教训 jiàoxun 他别 tābié zǒng 撒谎 sāhuǎng

    - Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撒谎

Hình ảnh minh họa cho từ 撒谎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒谎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sā , Sǎ
    • Âm hán việt: Tát , Tản
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTBK (手廿月大)
    • Bảng mã:U+6492
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:丶フ一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTYU (戈女廿卜山)
    • Bảng mã:U+8C0E
    • Tần suất sử dụng:Cao