Đọc nhanh: 摆地摊 (bài địa than). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để bắt đầu một công việc kinh doanh mới, (văn học) dựng một quầy hàng trên mặt đất.
Ý nghĩa của 摆地摊 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) để bắt đầu một công việc kinh doanh mới
fig. to start up a new business
✪ (văn học) dựng một quầy hàng trên mặt đất
lit. to set up a stall on the ground
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆地摊
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 摆 货摊
- bày hàng rong
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
- 树叶 唰 唰 地 摆动
- Lá cây xào xạc rung động.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 这块 地 他 摆治得 不错
- mảnh đất này anh ấy chăm sóc khá quá
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 地上 有 一摊 水
- Trên mặt đất có một vũng nước.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆地摊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆地摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
摆›
摊›