Đọc nhanh: 搭乘 (đáp thừa). Ý nghĩa là: đi; ngồi; đáp (xe, thuyền, tàu). Ví dụ : - 我搭乘飞机去上海。 Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.. - 你可搭乘火车回家。 Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.. - 他们搭乘火车去旅游。 Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
Ý nghĩa của 搭乘 khi là Động từ
✪ đi; ngồi; đáp (xe, thuyền, tàu)
乘坐(车、船等)
- 我 搭乘 飞机 去 上海
- Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭乘
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 我 搭乘 飞机 去 上海
- Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭乘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭乘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
搭›