携眷 xié juàn

Từ hán việt: 【huề quyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "携眷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huề quyến). Ý nghĩa là: đi cùng với những người phụ thuộc của một người, bị vợ con cản trở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 携眷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 携眷 khi là Động từ

đi cùng với những người phụ thuộc của một người

accompanied by one's dependents

bị vợ con cản trở

encumbered by wife and children

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携眷

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 眷属 juànshǔ 安置 ānzhì 妥当 tuǒdàng

    - Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.

  • - 携手 xiéshǒu 同游 tóngyóu

    - dắt tay nhau đi chơi.

  • - 文件 wénjiàn bèi 秘书 mìshū 携带 xiédài

    - Văn kiện được thư ký mang theo.

  • - 携带 xiédài de 免税 miǎnshuì jiǔ 不得 bùdé 超过 chāoguò 八升 bāshēng

    - Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.

  • - 相关 xiāngguān 证件 zhèngjiàn 携带 xiédài dào 考场 kǎochǎng

    - Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.

  • - 工具 gōngjù bèi 工人 gōngrén 携带 xiédài

    - Dụng cụ được công nhân mang theo.

  • - 多蒙 duōméng 提携 tíxié

    - cảm ơn được sự dìu dắt

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 携手 xiéshǒu 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.

  • - 携带 xiédài 行李 xínglǐ

    - Mang theo hành lý.

  • - 携带 xiédài 家眷 jiājuàn

    - mang theo gia quyến

  • - 携带 xiédài le 一个 yígè 背包 bēibāo

    - Anh ấy mang theo một cái ba lô.

  • - 随身 suíshēn 只能 zhǐnéng 携带 xiédài 一个 yígè 小包 xiǎobāo

    - Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.

  • - qiè juàn

    - dẫn theo người nhà.

  • - 深承 shēnchéng 眷注 juànzhù

    - được sự quan tâm sâu sắc.

  • - 多情 duōqíng 男女 nánnǚ chéng 眷属 juànshǔ

    - Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.

  • - 心中 xīnzhōng 常眷 chángjuàn zhe 老友 lǎoyǒu

    - Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.

  • - 时时 shíshí 眷念 juànniàn zhe 父母 fùmǔ

    - Anh ấy thường xuyên nhớ cha mẹ.

  • - de 眷属 juànshǔ dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.

  • - 必须 bìxū 随身携带 suíshēnxiédài 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 携眷

Hình ảnh minh họa cho từ 携眷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 携眷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Xī , Xí , Xié
    • Âm hán việt: Huề
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOGS (手人土尸)
    • Bảng mã:U+643A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQBU (火手月山)
    • Bảng mã:U+7737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình