Đọc nhanh: 防化救援 (phòng hoá cứu viện). Ý nghĩa là: giải cứu phản hóa học.
Ý nghĩa của 防化救援 khi là Từ điển
✪ giải cứu phản hóa học
antichemical rescue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防化救援
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 救援 工作 很 重要
- Công tác cứu trợ rất quan trọng.
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 救援队 应该 已经 到 了
- Đội cứu hộ đã đến rồi.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 国防 现代化
- hiện đại hoá quốc phòng
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 车子 坏 了 , 于是 司机 就 叫 救援
- Xe bị hỏng nên là tài xế đã gọi cứu hộ.
- 我们 组织 了 一支 救援队
- Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防化救援
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防化救援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
援›
救›
防›