Đọc nhanh: 人道救援 (nhân đạo cứu viện). Ý nghĩa là: viện trợ nhân đạo.
Ý nghĩa của 人道救援 khi là Danh từ
✪ viện trợ nhân đạo
humanitarian aid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人道救援
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 人生道路
- Đường đời
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 援用 前人 的话
- Trích dẫn lời nói của người trước.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 救援 工作 很 重要
- Công tác cứu trợ rất quan trọng.
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人道救援
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人道救援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
援›
救›
道›