Đọc nhanh: 援军 (viện quân). Ý nghĩa là: viện quân; quân cứu viện; viện binh; cứu binh. Ví dụ : - 阻滞敌人援军的行动。 Chặn đánh viện quân của địch.
Ý nghĩa của 援军 khi là Danh từ
✪ viện quân; quân cứu viện; viện binh; cứu binh
增援的军队
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援军
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 我们 要 向 友军 求援
- Chúng tôi phải xin cứu viện phía quân đội bạn.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 援军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 援军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
援›