Đọc nhanh: 援例 (viên lệ). Ý nghĩa là: theo tiền lệ; viện dẫn lệ cũ, vin theo. Ví dụ : - 援例处理。 dựa theo tiền lệ xử lý.
Ý nghĩa của 援例 khi là Động từ
✪ theo tiền lệ; viện dẫn lệ cũ
引用成例
- 援例 处理
- dựa theo tiền lệ xử lý.
✪ vin theo
引用或比照过去的例子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援例
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 这次 没有 例外
- Lần này không có ngoại lệ.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 示例 演出
- diễn mẫu.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 援例 处理
- dựa theo tiền lệ xử lý.
- 援引 例证
- dẫn ra các bằng chứng luật lệ.
- 援用 成例
- dẫn lệ cũ
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 我们 不能 援 这个 例
- chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.
- 这件 事情 有 前例 可援 , 不算 咱们 独创
- sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 援例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 援例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
援›