救援队 jiùyuán duì

Từ hán việt: 【cứu viện đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "救援队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu viện đội). Ý nghĩa là: đội cứu hộ. Ví dụ : - Đội cứu hộ đã đến rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 救援队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 救援队 khi là Danh từ

đội cứu hộ

rescue team

Ví dụ:
  • - 救援队 jiùyuánduì 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Đội cứu hộ đã đến rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救援队

  • - 救护队 jiùhùduì

    - đội cứu hộ.

  • - 援救 yuánjiù 灾民 zāimín

    - cứu giúp dân bị nạn.

  • - 增援部队 zēngyuánbùduì

    - bộ đội tiếp viện

  • - 抢险 qiǎngxiǎn 救援 jiùyuán 作业 zuòyè

    - Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.

  • - 救援 jiùyuán 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Công tác cứu trợ rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 立即 lìjí 出发 chūfā 救援 jiùyuán

    - Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 国际 guójì 救援 jiùyuán

    - Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.

  • - 救援队 jiùyuánduì 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Đội cứu hộ đã đến rồi.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 深入 shēnrù 灾区 zāiqū 救援 jiùyuán

    - Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.

  • - 通过 tōngguò 国际 guójì 合作 hézuò 进行 jìnxíng 救援 jiùyuán

    - Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.

  • - 参与 cānyù le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán 行动 xíngdòng

    - Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.

  • - 消防队员 xiāofángduìyuán 正在 zhèngzài 救火 jiùhuǒ

    - đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.

  • - 灾难 zāinàn 发生 fāshēng hòu 救援队 jiùyuánduì 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.

  • - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • - 前来 qiánlái 增援 zēngyuán de 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 受到 shòudào 空袭 kōngxí de 牵制 qiānzhì

    - Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.

  • - 全队 quánduì 队员 duìyuán dōu 接受 jiēshòu guò 急救 jíjiù 培训 péixùn

    - Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu. ​

  • - 成群结队 chéngqúnjiéduì de 大车 dàchē 装着 zhuāngzhe 军火 jūnhuǒ 粮秣 liángmò 支援前线 zhīyuánqiánxiàn

    - đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.

  • - 车子 chēzi huài le 于是 yúshì 司机 sījī jiù jiào 救援 jiùyuán

    - Xe bị hỏng nên là tài xế đã gọi cứu hộ.

  • - 我们 wǒmen 组织 zǔzhī le 一支 yīzhī 救援队 jiùyuánduì

    - Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.

  • - 救援 jiùyuán 队伍 duìwǔ 已经 yǐjīng 到达 dàodá 现场 xiànchǎng

    - Đội cứu hộ đã đến hiện trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 救援队

Hình ảnh minh họa cho từ 救援队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救援队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao