Đọc nhanh: 救援艇 (cứu viện đĩnh). Ý nghĩa là: Tàu cứu viện.
Ý nghĩa của 救援艇 khi là Danh từ
✪ Tàu cứu viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救援艇
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护队
- đội cứu hộ.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 救援 工作 很 重要
- Công tác cứu trợ rất quan trọng.
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 救援队 应该 已经 到 了
- Đội cứu hộ đã đến rồi.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 车子 坏 了 , 于是 司机 就 叫 救援
- Xe bị hỏng nên là tài xế đã gọi cứu hộ.
- 我们 组织 了 一支 救援队
- Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.
- 救援 队伍 已经 到达 现场
- Đội cứu hộ đã đến hiện trường.
- 通过 动员 社会 力量 进行 救援
- Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.
- 政府 在 灾后 供给 了 紧急 救援
- Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救援艇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救援艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm援›
救›
艇›