cuò

Từ hán việt: 【thố.trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thố.trách). Ý nghĩa là: sắp xếp; sắp đặt, xoay sở; trù liệu; xử lý; tổ chức, biện pháp. Ví dụ : - 。 Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.. - 西。 Tôi mang đồ đạc sắp xếp ngay ngắn.. - 。 Chuyện này cần xử lý thật tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sắp xếp; sắp đặt

安排;处置

Ví dụ:
  • - 措置 cuòzhì le xīn de 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.

  • - 东西 dōngxī 错放 cuòfàng 整齐 zhěngqí

    - Tôi mang đồ đạc sắp xếp ngay ngắn.

xoay sở; trù liệu; xử lý; tổ chức

筹划;办理

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事要 shìyào 好好 hǎohǎo 措办 cuòbàn

    - Chuyện này cần xử lý thật tốt.

  • - 措办 cuòbàn 此事 cǐshì 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Xử lý chuyện này cần thời gian.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

biện pháp

施行;用

Ví dụ:
  • - xīn de 举措 jǔcuò hěn 有效 yǒuxiào

    - Biện pháp mới rất có hiệu quả.

  • - 采取 cǎiqǔ 正确 zhèngquè de 措施 cuòshī

    - Thực hiện các biện pháp mới đúng đắn.

  • - 提出 tíchū 一些 yīxiē 措举 cuòjǔ

    - Anh ấy đề xuất một vài biện pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 措手不及 cuòshǒubùjí

    - trở tay không kịp

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 筹措 chóucuò 旅费 lǚfèi

    - kiếm tiền đi đường.

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 安全措施 ānquáncuòshī 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Biện pháp an toàn rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强化 qiánghuà 安全措施 ānquáncuòshī

    - Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 措词 cuòcí 平妥 píngtuǒ

    - bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.

  • - 措置 cuòzhì 得宜 déyí

    - bố trí hợp lý

  • - 措置裕如 cuòzhìyùrú

    - làm tốt mà không cần tốn sức

  • - 仓惶 cānghuáng 失措 shīcuò

    - sợ hãi lúng túng.

  • - 仓皇失措 cānghuángshīcuò

    - hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng

  • - 茫然失措 mángránshīcuò

    - lúng túng ngơ ngác.

  • - 举措失当 jǔcuòshīdàng

    - hành động không thích hợp.

  • - bèi 突来 tūlái de 质疑 zhìyí 问得 wèndé 张口结舌 zhāngkǒujiéshé 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .

  • - 周章 zhōuzhāng 失措 shīcuò

    - hoảng hốt kinh hoàng

  • - 筹措 chóucuò 款项 kuǎnxiàng

    - xoay sở tiền nong.

  • - 小蓝 xiǎolán 有点 yǒudiǎn 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Tiểu Lam lúng ta lúng túng.

  • - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī shì duì 员工 yuángōng de 保障 bǎozhàng

    - Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.

  • - 当局 dāngjú 采取措施 cǎiqǔcuòshī 防止 fángzhǐ 偷税漏税 tōushuìlòushuì

    - Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 越来越 yuèláiyuè 重视 zhòngshì 环保 huánbǎo 采取 cǎiqǔ le 许多 xǔduō 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 措施 cuòshī

    - Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 措

Hình ảnh minh họa cho từ 措

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao