Đọc nhanh: 向巴平措 (hướng ba bình thố). Ý nghĩa là: Qiangba Puncog (1947-), chủ tịch chính phủ Tây Tạng (tức là thống đốc).
Ý nghĩa của 向巴平措 khi là Danh từ
✪ Qiangba Puncog (1947-), chủ tịch chính phủ Tây Tạng (tức là thống đốc)
Qiangba Puncog (1947-), chairman of government of Tibet (i.e. governor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向巴平措
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 浪漫 的 巴黎 之旅 令人 向往
- Một chuyến đi lãng mạn đến Paris làm ta mong chờ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 向上 社交 和 平行 社交 , 哪个 更 重要 ?
- Cái nào quan trọng hơn, xã hội hóa đi lên hay xã hội hóa song song?
- 大家 都 向往 和平 的 世界
- Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向巴平措
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向巴平措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
巴›
平›
措›