Đọc nhanh: 推委 (thôi uy). Ý nghĩa là: đùn đẩy trách nhiệm; đùn đẩy trách nhiệm cho người khác; đùn đẩy, thoái thác. Ví dụ : - 遇事推委 có chuyện thì đùn trách nhiệm cho người khác.
Ý nghĩa của 推委 khi là Động từ
✪ đùn đẩy trách nhiệm; đùn đẩy trách nhiệm cho người khác; đùn đẩy
把责任推给别人
- 遇事 推委
- có chuyện thì đùn trách nhiệm cho người khác.
✪ thoái thác
借故拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推委
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 这种 委推 让 人 不满
- Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.
- 遇事 推委
- có chuyện thì đùn trách nhiệm cho người khác.
- 别 再 互相 委推 过错
- Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推委
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推委 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm委›
推›