Đọc nhanh: 接班人 (tiếp ban nhân). Ý nghĩa là: người nhận ca; người nối nghiệp; người nhận ban; người thay thế; người kế tục (thường dùng để ví von). Ví dụ : - 培养革命的接班人。 bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
Ý nghĩa của 接班人 khi là Danh từ
✪ người nhận ca; người nối nghiệp; người nhận ban; người thay thế; người kế tục (thường dùng để ví von)
接替上一班工作的人,多用于比喻
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接班人
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 道班 工人
- công nhân đội bảo quản đường.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 我们 班有 八个 人
- Lớp của chúng tôi có tám người.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 我们 班共 61 人
- Lớp chúng tôi tổng cộng có 61 người.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接班人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接班人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
接›
班›