Đọc nhanh: 捶打 (chuỷ đả). Ý nghĩa là: để đánh bại, để cân, đấm. Ví dụ : - 那孩子因其母带他回家而生气地捶打著母亲. Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
Ý nghĩa của 捶打 khi là Động từ
✪ để đánh bại
to beat
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
✪ để cân
to pound
✪ đấm
to thump
✪ phang
在物体上面打, 使发出声音
✪ gõ giã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捶打
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 他 捶打 桌面
- Anh ấy đập bàn.
- 他 不停 地 捶打 我
- Anh ta đấm tôi liên tục.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捶打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捶打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
捶›