Đọc nhanh: 摔打 (suất đả). Ý nghĩa là: đập; giũ, rèn luyện. Ví dụ : - 把笤帚上的泥摔打摔打。 giũ bùn đất trên cái chổi đi.
Ý nghĩa của 摔打 khi là Động từ
✪ đập; giũ
抓在手里搕打
- 把 笤帚 上 的 泥 摔打 摔打
- giũ bùn đất trên cái chổi đi.
✪ rèn luyện
比喻磨练;锻炼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔打
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 别 随意 摔打 物
- Đừng tùy tiện đập đồ vật.
- 把 笤帚 上 的 泥 摔打 摔打
- giũ bùn đất trên cái chổi đi.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 打了个 趔 , 摔倒 了
- lảo đảo rồi ngả vật ra.
- 这些 瓜 都 摔打 熟 烫 了
- Những quả dưa này đều bị giập nát cả rồi.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摔打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摔打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
摔›