敲打 qiāodǎ

Từ hán việt: 【xao đả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敲打" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xao đả). Ý nghĩa là: gõ; đánh; đập, phê bình; nhắc nhở. Ví dụ : - 。 Họ đang gõ cửa sổ.. - 。 Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.. - 。 Cô ấy đang đánh trống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敲打 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敲打 khi là Động từ

gõ; đánh; đập

在物体上面打,使发出声音

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 敲打 qiāodǎ 窗户 chuānghu

    - Họ đang gõ cửa sổ.

  • - 孩子 háizi zài 敲打 qiāodǎ 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.

  • - 敲打 qiāodǎ zhe 锣鼓 luógǔ

    - Cô ấy đang đánh trống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phê bình; nhắc nhở

比喻批评,提醒

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng 敲打 qiāodǎ 我们 wǒmen

    - Giáo viên thường phê bình chúng tôi.

  • - 朋友 péngyou jiān yào 互相 hùxiāng 敲打 qiāodǎ

    - Bạn bè nên nhắc nhở lẫn nhau.

  • - 觉得 juéde zài 敲打 qiāodǎ

    - Tôi cảm thấy anh ấy đang phê bình tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲打

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 敲打 qiāodǎ zhe 锣鼓 luógǔ

    - Cô ấy đang đánh trống.

  • - 孩子 háizi zài 敲打 qiāodǎ 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.

  • - 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ

    - Khua chiêng đánh trống.

  • - 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ

    - gõ chiêng đánh trống.

  • - 敲破 qiāopò dàn 放入 fàngrù wǎn bìng 击败 jībài 他们 tāmen yòng 叉子 chāzǐ huò 打蛋器 dǎdànqì

    - Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.

  • - 冷言冷语 lěngyánlěngyǔ 敲打 qiāodǎ rén

    - nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.

  • - 他们 tāmen zài 敲打 qiāodǎ 窗户 chuānghu

    - Họ đang gõ cửa sổ.

  • - 你们 nǐmen 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ de 干什么 gànshénme lài

    - anh đánh chiêng để làm cái gì hả?

  • - 新学期 xīnxuéqī 开学 kāixué le 同学们 tóngxuémen 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ 迎接 yíngjiē 新生 xīnshēng

    - Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới

  • - 觉得 juéde zài 敲打 qiāodǎ

    - Tôi cảm thấy anh ấy đang phê bình tôi.

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng 敲打 qiāodǎ 我们 wǒmen

    - Giáo viên thường phê bình chúng tôi.

  • - 朋友 péngyou jiān yào 互相 hùxiāng 敲打 qiāodǎ

    - Bạn bè nên nhắc nhở lẫn nhau.

  • - 我能 wǒnéng 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng ma

    - Tôi có thể bật đèn điện không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敲打

Hình ảnh minh họa cho từ 敲打

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敲打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Xao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYE (卜月卜水)
    • Bảng mã:U+6572
    • Tần suất sử dụng:Cao