Đọc nhanh: 敲打 (xao đả). Ý nghĩa là: gõ; đánh; đập, phê bình; nhắc nhở. Ví dụ : - 他们在敲打窗户。 Họ đang gõ cửa sổ.. - 孩子在敲打玩具。 Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.. - 她敲打着锣鼓。 Cô ấy đang đánh trống.
Ý nghĩa của 敲打 khi là Động từ
✪ gõ; đánh; đập
在物体上面打,使发出声音
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 孩子 在 敲打 玩具
- Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phê bình; nhắc nhở
比喻批评,提醒
- 老师 经常 敲打 我们
- Giáo viên thường phê bình chúng tôi.
- 朋友 间 要 互相 敲打
- Bạn bè nên nhắc nhở lẫn nhau.
- 我 觉得 他 在 敲打 我
- Tôi cảm thấy anh ấy đang phê bình tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲打
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 孩子 在 敲打 玩具
- Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 我 觉得 他 在 敲打 我
- Tôi cảm thấy anh ấy đang phê bình tôi.
- 老师 经常 敲打 我们
- Giáo viên thường phê bình chúng tôi.
- 朋友 间 要 互相 敲打
- Bạn bè nên nhắc nhở lẫn nhau.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敲打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敲打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
敲›