Đọc nhanh: 只影 (chích ảnh). Ý nghĩa là: Bóng chiếc. Nghĩa bóng: Cô đơn; một mình; chích ảnh.
Ý nghĩa của 只影 khi là Danh từ
✪ Bóng chiếc. Nghĩa bóng: Cô đơn; một mình; chích ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只影
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 我 只 看到 个 背影
- Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
- 她 影绘 一只 飞鸟
- Cô ấy mô phỏng một con chim.
- 我 对 那个 地方 只有 影子
- Tôi chỉ có ấn tượng mơ hồ về nơi đó.
- 这部 电影 只有 一个 小时
- Bộ phim này chỉ dài một giờ.
- 那 人 一下 就 跑 过去 了 , 只 看见 一个 后 影儿
- người kia chớp mắt đã chạy vụt qua, chỉ nhìn thấy sau lưng.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
影›