只影 zhī yǐng

Từ hán việt: 【chích ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "只影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chích ảnh). Ý nghĩa là: Bóng chiếc. Nghĩa bóng: Cô đơn; một mình; chích ảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 只影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 只影 khi là Danh từ

Bóng chiếc. Nghĩa bóng: Cô đơn; một mình; chích ảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只影

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 没有 méiyǒu 姐妹 jiěmèi 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 哥哥 gēge

    - chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

  • - 树影 shùyǐng 森森 sēnsēn

    - bóng cây um tùm.

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 一只 yīzhī 野兔 yětù 影在 yǐngzài 草丛里 cǎocónglǐ

    - Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.

  • - zhǐ 看到 kàndào 背影 bèiyǐng

    - Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.

  • - 影绘 yǐnghuì 一只 yīzhī 飞鸟 fēiniǎo

    - Cô ấy mô phỏng một con chim.

  • - duì 那个 nàgè 地方 dìfāng 只有 zhǐyǒu 影子 yǐngzi

    - Tôi chỉ có ấn tượng mơ hồ về nơi đó.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Bộ phim này chỉ dài một giờ.

  • - rén 一下 yīxià jiù pǎo 过去 guòqù le zhǐ 看见 kànjiàn 一个 yígè hòu 影儿 yǐnger

    - người kia chớp mắt đã chạy vụt qua, chỉ nhìn thấy sau lưng.

  • - 只要 zhǐyào 女生 nǚshēng 有关 yǒuguān jiù chéng le 天才 tiāncái 电影 diànyǐng 雨人 yǔrén ) 》

    - Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 只影

Hình ảnh minh họa cho từ 只影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao